50 Mẫu Câu Hỏi & Trả Lời Tiếng Anh Cho Người Mới Bắt Đầu

bởi

trong

“Học hỏi không bao giờ là đủ, giống như con kiến mãi miết kiếm ăn, người học hỏi không bao giờ ngừng nghỉ.” – Câu tục ngữ này hẳn đã quen thuộc với mỗi chúng ta, và việc học hỏi tiếng Anh cũng không ngoại lệ. Nhưng bạn có đang tự hỏi mình: “Làm sao để học tiếng Anh hiệu quả và nhanh chóng?”

Chắc hẳn nhiều người sẽ nghĩ ngay đến việc luyện tập giao tiếp, nhưng bạn có biết rằng việc luyện tập hỏi và trả lời tiếng Anh cũng là một phương pháp vô cùng hiệu quả?

Những Câu Hỏi & Trả Lời Tiếng Anh Cơ Bản

Bạn có thể bắt đầu với những câu hỏi đơn giản như:

  • What is your name? – Tên bạn là gì?
    • My name is [Tên của bạn]. – Tên tôi là [Tên của bạn].
  • How old are you? – Bạn bao nhiêu tuổi?
    • I am [Tuổi của bạn] years old. – Tôi [Tuổi của bạn] tuổi.
  • Where are you from? – Bạn đến từ đâu?
    • I am from [Quê hương của bạn]. – Tôi đến từ [Quê hương của bạn].
  • What do you do? – Bạn làm gì?
    • I am a [Nghề nghiệp của bạn]. – Tôi là một [Nghề nghiệp của bạn].

Luyện Tập Trả Lời Câu Hỏi Tiếng Anh

Bạn có thể luyện tập trả lời những câu hỏi này bằng cách tự hỏi và tự trả lời, hoặc nhờ bạn bè, người thân giúp đỡ.

Ví dụ:

  • What is your favorite color? – Màu sắc yêu thích của bạn là gì?
    • My favorite color is blue. – Màu yêu thích của tôi là xanh dương.

Bạn cũng có thể sử dụng các câu hỏi để bắt đầu một cuộc trò chuyện.

Ví dụ:

  • Have you ever been to [Nơi nào đó]? – Bạn đã từng đến [Nơi nào đó] chưa?

50 Mẫu Câu Hỏi & Trả Lời Tiếng Anh Thông Dụng

Để giúp bạn có thêm nhiều câu hỏi và trả lời tiếng Anh để luyện tập, dưới đây là 50 mẫu câu hỏi và trả lời thông dụng:

1. What is your favorite food? – Món ăn yêu thích của bạn là gì?

  • My favorite food is [Món ăn yêu thích của bạn]. – Món ăn yêu thích của tôi là [Món ăn yêu thích của bạn].
    2. What is your favorite hobby? – Sở thích của bạn là gì?
  • My favorite hobby is [Sở thích của bạn]. – Sở thích của tôi là [Sở thích của bạn].
    3. What is your favorite sport? – Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?
  • My favorite sport is [Môn thể thao yêu thích của bạn]. – Môn thể thao yêu thích của tôi là [Môn thể thao yêu thích của bạn].
    4. What is your favorite movie? – Phim yêu thích của bạn là gì?
  • My favorite movie is [Phim yêu thích của bạn]. – Phim yêu thích của tôi là [Phim yêu thích của bạn].
    5. What is your favorite book? – Sách yêu thích của bạn là gì?
  • My favorite book is [Sách yêu thích của bạn]. – Sách yêu thích của tôi là [Sách yêu thích của bạn].
    6. What is your favorite music? – Nhạc yêu thích của bạn là gì?
  • My favorite music is [Nhạc yêu thích của bạn]. – Nhạc yêu thích của tôi là [Nhạc yêu thích của bạn].
    7. What is your favorite animal? – Con vật yêu thích của bạn là gì?
  • My favorite animal is [Con vật yêu thích của bạn]. – Con vật yêu thích của tôi là [Con vật yêu thích của bạn].
    8. What is your favorite color? – Màu sắc yêu thích của bạn là gì?
  • My favorite color is [Màu sắc yêu thích của bạn]. – Màu sắc yêu thích của tôi là [Màu sắc yêu thích của bạn].
    9. What is your favorite season? – Mùa yêu thích của bạn là gì?
  • My favorite season is [Mùa yêu thích của bạn]. – Mùa yêu thích của tôi là [Mùa yêu thích của bạn].
    10. What is your favorite day of the week? – Ngày yêu thích của bạn trong tuần là gì?
  • My favorite day of the week is [Ngày yêu thích của bạn]. – Ngày yêu thích của tôi trong tuần là [Ngày yêu thích của bạn].
    11. What is your favorite place to visit? – Nơi yêu thích của bạn để đi du lịch là gì?
  • My favorite place to visit is [Nơi yêu thích của bạn]. – Nơi yêu thích của tôi để đi du lịch là [Nơi yêu thích của bạn].
    12. What is your favorite thing to do in your free time? – Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn].
    13. What is your favorite holiday? – Ngày lễ yêu thích của bạn là gì?
  • My favorite holiday is [Ngày lễ yêu thích của bạn]. – Ngày lễ yêu thích của tôi là [Ngày lễ yêu thích của bạn].
    14. What is your favorite type of music? – Bạn thích loại nhạc nào?
  • I like to listen to [Loại nhạc yêu thích của bạn]. – Tôi thích nghe [Loại nhạc yêu thích của bạn].
    15. What is your favorite type of movie? – Bạn thích loại phim nào?
  • I like to watch [Loại phim yêu thích của bạn]. – Tôi thích xem [Loại phim yêu thích của bạn].
    16. What is your favorite type of book? – Bạn thích loại sách nào?
  • I like to read [Loại sách yêu thích của bạn]. – Tôi thích đọc [Loại sách yêu thích của bạn].
    17. What is your favorite type of food? – Bạn thích loại thức ăn nào?
  • I like to eat [Loại thức ăn yêu thích của bạn]. – Tôi thích ăn [Loại thức ăn yêu thích của bạn].
    18. What is your favorite thing to do on the weekends? – Bạn thích làm gì vào cuối tuần?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào cuối tuần]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào cuối tuần].
    19. What is your favorite thing to do in the summer? – Bạn thích làm gì vào mùa hè?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào mùa hè]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào mùa hè].
    20. What is your favorite thing to do in the winter? – Bạn thích làm gì vào mùa đông?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào mùa đông]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào mùa đông].
    21. What is your favorite thing to do in the spring? – Bạn thích làm gì vào mùa xuân?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào mùa xuân]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào mùa xuân].
    22. What is your favorite thing to do in the fall? – Bạn thích làm gì vào mùa thu?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào mùa thu]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào mùa thu].
    23. What is your favorite thing to do with your friends? – Bạn thích làm gì với bạn bè?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn với bạn bè]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn với bạn bè].
    24. What is your favorite thing to do with your family? – Bạn thích làm gì với gia đình?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn với gia đình]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn với gia đình].
    25. What is your favorite thing to do on vacation? – Bạn thích làm gì khi đi nghỉ?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn khi đi nghỉ]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn khi đi nghỉ].
    26. What is your favorite thing to do at home? – Bạn thích làm gì ở nhà?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn ở nhà]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn ở nhà].
    27. What is your favorite thing to do outdoors? – Bạn thích làm gì ở ngoài trời?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn ở ngoài trời]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn ở ngoài trời].
    28. What is your favorite thing to do indoors? – Bạn thích làm gì ở trong nhà?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn ở trong nhà]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn ở trong nhà].
    29. What is your favorite thing to do at night? – Bạn thích làm gì vào ban đêm?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào ban đêm]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào ban đêm].
    30. What is your favorite thing to do in the morning? – Bạn thích làm gì vào buổi sáng?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào buổi sáng]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào buổi sáng].
    31. What is your favorite thing to do in the afternoon? – Bạn thích làm gì vào buổi chiều?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào buổi chiều]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào buổi chiều].
    32. What is your favorite thing to do in the evening? – Bạn thích làm gì vào buổi tối?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào buổi tối]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào buổi tối].
    33. What is your favorite thing to do on a rainy day? – Bạn thích làm gì vào một ngày mưa?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày mưa]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày mưa].
    34. What is your favorite thing to do on a sunny day? – Bạn thích làm gì vào một ngày nắng?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày nắng]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày nắng].
    35. What is your favorite thing to do on a cold day? – Bạn thích làm gì vào một ngày lạnh?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày lạnh]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày lạnh].
    36. What is your favorite thing to do on a hot day? – Bạn thích làm gì vào một ngày nóng?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày nóng]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày nóng].
    37. What is your favorite thing to do on a windy day? – Bạn thích làm gì vào một ngày gió?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày gió]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày gió].
    38. What is your favorite thing to do on a calm day? – Bạn thích làm gì vào một ngày yên tĩnh?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày yên tĩnh]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày yên tĩnh].
    39. What is your favorite thing to do on a holiday? – Bạn thích làm gì vào ngày lễ?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày lễ]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày lễ].
    40. What is your favorite thing to do on a weekend? – Bạn thích làm gì vào cuối tuần?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào cuối tuần]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào cuối tuần].
    41. What is your favorite thing to do at night? – Bạn thích làm gì vào ban đêm?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào ban đêm]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào ban đêm].
    42. What is your favorite thing to do in the morning? – Bạn thích làm gì vào buổi sáng?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào buổi sáng]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào buổi sáng].
    43. What is your favorite thing to do in the afternoon? – Bạn thích làm gì vào buổi chiều?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào buổi chiều]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào buổi chiều].
    44. What is your favorite thing to do in the evening? – Bạn thích làm gì vào buổi tối?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào buổi tối]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào buổi tối].
    45. What is your favorite thing to do on a rainy day? – Bạn thích làm gì vào một ngày mưa?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày mưa]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày mưa].
    46. What is your favorite thing to do on a sunny day? – Bạn thích làm gì vào một ngày nắng?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày nắng]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày nắng].
    47. What is your favorite thing to do on a cold day? – Bạn thích làm gì vào một ngày lạnh?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày lạnh]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày lạnh].
    48. What is your favorite thing to do on a hot day? – Bạn thích làm gì vào một ngày nóng?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày nóng]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày nóng].
    49. What is your favorite thing to do on a windy day? – Bạn thích làm gì vào một ngày gió?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày gió]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày gió].
    50. What is your favorite thing to do on a calm day? – Bạn thích làm gì vào một ngày yên tĩnh?
  • I like to [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày yên tĩnh]. – Tôi thích [Hoạt động yêu thích của bạn vào ngày yên tĩnh].

Lưu Ý Khi Luyện Tập

Hãy nhớ rằng, việc học hỏi tiếng Anh là một quá trình lâu dài, đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực.

Để việc học tiếng Anh hiệu quả hơn, bạn nên:

  • Luyện tập thường xuyên: Cố gắng dành thời gian mỗi ngày để luyện tập.
  • Tìm kiếm sự trợ giúp: Hãy nhờ bạn bè, người thân hoặc giáo viên giúp bạn.
  • Đừng ngại mắc lỗi: Mọi người đều mắc lỗi khi học một ngôn ngữ mới, đừng ngại ngần, hãy tiếp tục cố gắng.

180 câu hỏi cho học sinh cấp 1

Kết Luận

Học hỏi tiếng Anh là một hành trình thú vị và bổ ích. Hy vọng những câu hỏi và câu trả lời trong bài viết này sẽ giúp bạn thêm tự tin và hứng thú khi luyện tập tiếng Anh.

Hãy cùng chia sẻ những câu hỏi và câu trả lời tiếng Anh thú vị của bạn trong phần bình luận bên dưới nhé!