100 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vật Lý 7: Kiểm Tra Kiến Thức, Nâng Cao Hiểu Biết

bởi

trong

“Cái khó bó cái khôn” – câu tục ngữ xưa đã nói lên những thử thách mà chúng ta phải đối mặt trong cuộc sống. Và học tập cũng vậy, đặc biệt là môn Vật Lý 7, một môn học đòi hỏi sự tư duy logic và khả năng vận dụng kiến thức vào thực tế.

Bạn đang muốn kiểm tra lại kiến thức của mình? Hay bạn muốn ôn luyện để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới? Hãy cùng thử sức với bộ 100 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vật Lý 7 được thiết kế theo nhiều cấp độ, từ dễ đến khó, giúp bạn củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

100 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vật Lý 7: Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao

1. Cơ Học

1.1. Chuyển động cơ học

  • Câu hỏi: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều?
    • A. Chuyển động của xe buýt từ bến xe về nhà.
    • B. Chuyển động của quả bóng đá khi được đá bay lên cao.
    • C. Chuyển động của kim đồng hồ.
    • D. Chuyển động của đầu kim máy khâu.
  • Câu hỏi: Chuyển động nào sau đây là chuyển động không đều?
    • A. Chuyển động của xe máy trên đường thẳng với vận tốc không đổi.
    • B. Chuyển động của quả bóng được ném lên cao.
    • C. Chuyển động của viên bi lăn trên mặt phẳng nghiêng.
    • D. Chuyển động của tàu hỏa trên đường ray thẳng với vận tốc không đổi.
  • Câu hỏi: Vận tốc của một vật là gì?
    • A. Là quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.
    • B. Là độ dài quãng đường vật đi được.
    • C. Là khoảng thời gian vật đi hết quãng đường.
    • D. Là tốc độ của vật.

1.2. Lực

  • Câu hỏi: Lực là gì?
    • A. Là tác dụng đẩy hoặc kéo của vật này lên vật khác.
    • B. Là độ lớn của vật.
    • C. Là khối lượng của vật.
    • D. Là sự biến dạng của vật.
  • Câu hỏi: Tác dụng của lực có thể làm cho vật?
    • A. Biến đổi chuyển động.
    • B. Biến dạng.
    • C. Cả A và B đều đúng.
    • D. Cả A và B đều sai.
  • Câu hỏi: Hai lực cân bằng là hai lực?
    • A. Có cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
    • B. Có cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
    • C. Có cùng phương, cùng chiều, khác độ lớn.
    • D. Có cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn.
  • Câu hỏi: Trọng lực là gì?
    • A. Là lực hút của Trái Đất tác dụng lên mọi vật.
    • B. Là lực đẩy của Trái Đất tác dụng lên mọi vật.
    • C. Là lực hấp dẫn giữa Trái Đất và mọi vật.
    • D. Là lực ma sát giữa Trái Đất và mọi vật.

1.3. Công cơ học

  • Câu hỏi: Công cơ học là gì?
    • A. Là đại lượng đo bằng tích của lực và quãng đường dịch chuyển theo phương của lực.
    • B. Là đại lượng đo bằng tích của lực và quãng đường dịch chuyển.
    • C. Là đại lượng đo bằng tích của lực và thời gian tác dụng lực.
    • D. Là đại lượng đo bằng tích của quãng đường dịch chuyển và thời gian dịch chuyển.
  • Câu hỏi: Công thức tính công cơ học là?
    • A. A = F.s
    • B. A = F.v
    • C. A = P.t
    • D. A = m.g.h
  • Câu hỏi: Đơn vị của công cơ học là?
    • A. Jun (J)
    • B. Niu-tơn (N)
    • C. Mét (m)
    • D. Giây (s)

1.4. Công suất

  • Câu hỏi: Công suất là gì?
    • A. Là đại lượng đo bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
    • B. Là đại lượng đo bằng công thực hiện trên một quãng đường nhất định.
    • C. Là đại lượng đo bằng lực tác dụng lên vật.
    • D. Là đại lượng đo bằng quãng đường vật dịch chuyển.
  • Câu hỏi: Công thức tính công suất là?
    • A. P = A/t
    • B. P = F.s
    • C. P = F.v
    • D. P = m.g.h
  • Câu hỏi: Đơn vị của công suất là?
    • A. Oát (W)
    • B. Jun (J)
    • C. Niu-tơn (N)
    • D. Mét (m)

1.5. Sự chuyển hóa và bảo toàn năng lượng

  • Câu hỏi: Năng lượng là gì?
    • A. Là khả năng sinh công của vật.
    • B. Là đại lượng đo bằng công thực hiện.
    • C. Là đại lượng đo bằng quãng đường vật dịch chuyển.
    • D. Là đại lượng đo bằng lực tác dụng lên vật.
  • Câu hỏi: Nêu một số dạng năng lượng?
    • A. Năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt, năng lượng điện, năng lượng hóa học, năng lượng ánh sáng, năng lượng hạt nhân.
    • B. Năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt, năng lượng điện.
    • C. Năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt.
    • D. Năng lượng cơ học.
  • Câu hỏi: Sự chuyển hóa năng lượng là gì?
    • A. Là sự biến đổi từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác.
    • B. Là sự mất mát năng lượng.
    • C. Là sự tăng năng lượng.
    • D. Là sự tạo ra năng lượng mới.
  • Câu hỏi: Nội dung của định luật bảo toàn năng lượng là gì?
    • A. Năng lượng không tự sinh ra cũng không tự mất đi, nó chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
    • B. Năng lượng có thể tự sinh ra và tự mất đi.
    • C. Năng lượng có thể tự sinh ra nhưng không tự mất đi.
    • D. Năng lượng có thể tự mất đi nhưng không tự sinh ra.

2. Nhiệt Học

2.1. Nhiệt độ

  • Câu hỏi: Nhiệt độ là gì?
    • A. Là mức độ nóng hay lạnh của một vật.
    • B. Là đại lượng đo bằng nhiệt lượng.
    • C. Là đại lượng đo bằng khối lượng.
    • D. Là đại lượng đo bằng thể tích.
  • Câu hỏi: Đơn vị đo nhiệt độ là gì?
    • A. Độ C (Celsius)
    • B. Độ F (Fahrenheit)
    • C. Độ K (Kelvin)
    • D. Cả A, B, C đều đúng.
  • Câu hỏi: Nêu một số dụng cụ đo nhiệt độ?
    • A. Nhiệt kế y tế, nhiệt kế rượu, nhiệt kế điện tử.
    • B. Nhiệt kế y tế, nhiệt kế rượu.
    • C. Nhiệt kế rượu, nhiệt kế điện tử.
    • D. Nhiệt kế y tế, nhiệt kế điện tử.

2.2. Nhiệt lượng

  • Câu hỏi: Nhiệt lượng là gì?
    • A. Là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt.
    • B. Là đại lượng đo bằng nhiệt độ.
    • C. Là đại lượng đo bằng khối lượng.
    • D. Là đại lượng đo bằng thể tích.
  • Câu hỏi: Công thức tính nhiệt lượng là gì?
    • A. Q = m.c.Δt
    • B. Q = m.g.h
    • C. Q = F.s
    • D. Q = P.t
  • Câu hỏi: Đơn vị của nhiệt lượng là gì?
    • A. Jun (J)
    • B. Niu-tơn (N)
    • C. Mét (m)
    • D. Giây (s)

2.3. Sự truyền nhiệt

  • Câu hỏi: Nêu các hình thức truyền nhiệt?
    • A. Truyền nhiệt bằng dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt.
    • B. Truyền nhiệt bằng dẫn nhiệt, đối lưu.
    • C. Truyền nhiệt bằng dẫn nhiệt, bức xạ nhiệt.
    • D. Truyền nhiệt bằng đối lưu, bức xạ nhiệt.

2.4. Sự nở vì nhiệt

  • Câu hỏi: Sự nở vì nhiệt là gì?
    • A. Là hiện tượng thể tích của vật thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.
    • B. Là hiện tượng khối lượng của vật thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.
    • C. Là hiện tượng hình dạng của vật thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.
    • D. Là hiện tượng màu sắc của vật thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.
  • Câu hỏi: Chất rắn, chất lỏng và chất khí nở vì nhiệt như thế nào?
    • A. Chất rắn nở vì nhiệt ít nhất, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn, chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất.
    • B. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều nhất, chất lỏng nở vì nhiệt ít hơn chất rắn, chất khí nở vì nhiệt ít nhất.
    • C. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất khí.
    • D. Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt ít hơn chất khí.
  • Câu hỏi: Nêu một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt?
    • A. Chế tạo băng kép, cầu thép, đường ray tàu hỏa.
    • B. Chế tạo băng kép, cầu thép.
    • C. Chế tạo băng kép, đường ray tàu hỏa.
    • D. Chế tạo cầu thép, đường ray tàu hỏa.

2.5. Sự nóng chảy và đông đặc

  • Câu hỏi: Sự nóng chảy là gì?
    • A. Là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
    • B. Là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
    • C. Là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể khí.
    • D. Là quá trình chuyển từ thể khí sang thể rắn.
  • Câu hỏi: Sự đông đặc là gì?
    • A. Là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
    • B. Là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
    • C. Là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể khí.
    • D. Là quá trình chuyển từ thể khí sang thể rắn.
  • Câu hỏi: Nhiệt độ nóng chảy và đông đặc của một chất như thế nào?
    • A. Nhiệt độ nóng chảy và đông đặc của một chất bằng nhau.
    • B. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
    • C. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
    • D. Nhiệt độ nóng chảy và đông đặc của một chất khác nhau.

2.6. Sự bay hơi và ngưng tụ

  • Câu hỏi: Sự bay hơi là gì?
    • A. Là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí.
    • B. Là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
    • C. Là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể khí.
    • D. Là quá trình chuyển từ thể khí sang thể rắn.
  • Câu hỏi: Sự ngưng tụ là gì?
    • A. Là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí.
    • B. Là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
    • C. Là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể khí.
    • D. Là quá trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng.
  • Câu hỏi: Nêu một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ bay hơi?
    • A. Nhiệt độ, diện tích mặt thoáng, gió.
    • B. Nhiệt độ, diện tích mặt thoáng.
    • C. Diện tích mặt thoáng, gió.
    • D. Nhiệt độ, gió.

2.7. Sự sôi

  • Câu hỏi: Sự sôi là gì?
    • A. Là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả trong lòng chất lỏng và trên bề mặt chất lỏng.
    • B. Là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí chỉ xảy ra trên bề mặt chất lỏng.
    • C. Là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể khí.
    • D. Là quá trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng.
  • Câu hỏi: Nhiệt độ sôi của một chất là gì?
    • A. Là nhiệt độ mà tại đó chất lỏng bắt đầu sôi.
    • B. Là nhiệt độ mà tại đó chất lỏng bắt đầu đông đặc.
    • C. Là nhiệt độ mà tại đó chất lỏng bắt đầu nóng chảy.
    • D. Là nhiệt độ mà tại đó chất lỏng bắt đầu bay hơi.
  • Câu hỏi: Nêu một số yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi của chất lỏng?
    • A. Áp suất khí quyển.
    • B. Khối lượng chất lỏng.
    • C. Thể tích chất lỏng.
    • D. Cả A, B, C đều sai.

2.8. Sự hóa hơi

  • Câu hỏi: Sự hóa hơi là gì?
    • A. Là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí.
    • B. Là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
    • C. Là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể khí.
    • D. Là quá trình chuyển từ thể khí sang thể rắn.
  • Câu hỏi: Sự hóa hơi có mấy loại?
    • A. Hai loại: bay hơi và sôi.
    • B. Ba loại: bay hơi, sôi và ngưng tụ.
    • C. Bốn loại: bay hơi, sôi, ngưng tụ và đông đặc.
    • D. Năm loại: bay hơi, sôi, ngưng tụ, đông đặc và nóng chảy.

2.9. Sự ngưng tụ

  • Câu hỏi: Sự ngưng tụ là gì?
    • A. Là quá trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng.
    • B. Là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí.
    • C. Là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
    • D. Là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể khí.
  • Câu hỏi: Nêu một số ứng dụng của sự ngưng tụ?
    • A. Sản xuất nước uống, sản xuất muối, tạo mưa nhân tạo.
    • B. Sản xuất nước uống, sản xuất muối.
    • C. Sản xuất nước uống, tạo mưa nhân tạo.
    • D. Sản xuất muối, tạo mưa nhân tạo.

3. Ánh Sáng

3.1. Nguồn sáng và vật sáng

  • Câu hỏi: Nguồn sáng là gì?
    • A. Là vật tự phát ra ánh sáng.
    • B. Là vật được chiếu sáng.
    • C. Là vật phản xạ ánh sáng.
    • D. Là vật hấp thụ ánh sáng.
  • Câu hỏi: Vật sáng là gì?
    • A. Là vật tự phát ra ánh sáng.
    • B. Là vật được chiếu sáng.
    • C. Là vật phản xạ ánh sáng.
    • D. Là vật hấp thụ ánh sáng.

3.2. Sự truyền ánh sáng

  • Câu hỏi: Ánh sáng truyền đi trong môi trường trong suốt như thế nào?
    • A. Theo đường thẳng.
    • B. Theo đường cong.
    • C. Theo đường gấp khúc.
    • D. Theo mọi hướng.
  • Câu hỏi: Hiện tượng nhật thực xảy ra khi nào?
    • A. Mặt Trăng nằm giữa Mặt Trời và Trái Đất.
    • B. Trái Đất nằm giữa Mặt Trời và Mặt Trăng.
    • C. Mặt Trời nằm giữa Trái Đất và Mặt Trăng.
    • D. Mặt Trời, Trái Đất và Mặt Trăng nằm trên một đường thẳng.
  • Câu hỏi: Hiện tượng nguyệt thực xảy ra khi nào?
    • A. Mặt Trăng nằm giữa Mặt Trời và Trái Đất.
    • B. Trái Đất nằm giữa Mặt Trời và Mặt Trăng.
    • C. Mặt Trời nằm giữa Trái Đất và Mặt Trăng.
    • D. Mặt Trời, Trái Đất và Mặt Trăng nằm trên một đường thẳng.

3.3. Sự phản xạ ánh sáng

  • Câu hỏi: Sự phản xạ ánh sáng là gì?
    • A. Là hiện tượng ánh sáng bị đổi hướng khi gặp bề mặt nhẵn.
    • B. Là hiện tượng ánh sáng bị đổi hướng khi gặp bề mặt gồ ghề.
    • C. Là hiện tượng ánh sáng bị hấp thụ bởi vật.
    • D. Là hiện tượng ánh sáng bị xuyên qua vật.
  • Câu hỏi: Nêu định luật phản xạ ánh sáng?
    • A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
    • B. Góc phản xạ bằng góc tới.
    • C. Tia phản xạ và tia tới nằm ở hai phía pháp tuyến tại điểm tới.
    • D. Cả A, B, C đều đúng.

3.4. Sự khúc xạ ánh sáng

  • Câu hỏi: Sự khúc xạ ánh sáng là gì?
    • A. Là hiện tượng ánh sáng bị đổi hướng khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
    • B. Là hiện tượng ánh sáng bị đổi hướng khi gặp bề mặt nhẵn.
    • C. Là hiện tượng ánh sáng bị hấp thụ bởi vật.
    • D. Là hiện tượng ánh sáng bị xuyên qua vật.
  • Câu hỏi: Nêu định luật khúc xạ ánh sáng?
    • A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
    • B. Tia khúc xạ và tia tới nằm ở hai phía pháp tuyến tại điểm tới.
    • C. Tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ là một hằng số.
    • D. Cả A, B, C đều đúng.

3.5. Thấu kính

  • Câu hỏi: Thấu kính là gì?
    • A. Là một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu hoặc một mặt cầu và một mặt phẳng.
    • B. Là một khối chất không trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu hoặc một mặt cầu và một mặt phẳng.
    • C. Là một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt phẳng.
    • D. Là một khối chất không trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt phẳng.
  • Câu hỏi: Thấu kính hội tụ là gì?
    • A. Là thấu kính làm hội tụ ánh sáng.
    • B. Là thấu kính làm phân kỳ ánh sáng.
    • C. Là thấu kính làm lệch hướng ánh sáng.
    • D. Là thấu kính làm cho ánh sáng truyền thẳng.
  • Câu hỏi: Thấu kính phân kỳ là gì?
    • A. Là thấu kính làm hội tụ ánh sáng.
    • B. Là thấu kính làm phân kỳ ánh sáng.
    • C. Là thấu kính làm lệch hướng ánh sáng.
    • D. Là thấu kính làm cho ánh sáng truyền thẳng.
  • Câu hỏi: Nêu một số ứng dụng của thấu kính?
    • A. Kính hiển vi, kính lúp, máy ảnh, kính mắt.
    • B. Kính hiển vi, kính lúp, máy ảnh.
    • C. Kính hiển vi, kính lúp, kính mắt.
    • D. Kính lúp, máy ảnh, kính mắt.

4. Âm Học

4.1. Âm thanh

  • Câu hỏi: Âm thanh là gì?
    • A. Là một dạng năng lượng.
    • B. Là một dạng chuyển động.
    • C. Là một dạng sóng cơ.
    • D. Là một dạng sóng điện từ.
  • Câu hỏi: Âm thanh truyền đi trong môi trường nào?
    • A. Trong chất rắn, chất lỏng, chất khí.
    • B. Trong chất rắn, chất lỏng.
    • C. Trong chất rắn, chất khí.
    • D. Trong chất lỏng, chất khí.
  • Câu hỏi: Âm thanh không truyền đi trong môi trường nào?
    • A. Chân không.
    • B. Chất rắn.
    • C. Chất lỏng.
    • D. Chất khí.

4.2. Tốc độ truyền âm

  • Câu hỏi: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào lớn nhất?
    • A. Chất rắn.
    • B. Chất lỏng.
    • C. Chất khí.
    • D. Chân không.
  • Câu hỏi: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào nhỏ nhất?
    • A. Chất rắn.
    • B. Chất lỏng.
    • C. Chất khí.
    • D. Chân không.

4.3. Âm sắc

  • Câu hỏi: Âm sắc là gì?
    • A. Là đặc trưng của âm giúp ta phân biệt được các âm phát ra từ các nguồn âm khác nhau.
    • B. Là đặc trưng của âm giúp ta phân biệt được âm cao hay âm thấp.
    • C. Là đặc trưng của âm giúp ta phân biệt được âm to hay âm nhỏ.
    • D. Là đặc trưng của âm giúp ta phân biệt được âm thanh phát ra từ cùng một nguồn âm nhưng với cường độ khác nhau.

4.4. Độ cao của âm

  • Câu hỏi: Độ cao của âm là gì?
    • A. Là đặc trưng của âm giúp ta phân biệt được các âm cao hay âm thấp.
    • B. Là đặc trưng của âm giúp ta phân biệt được các âm to hay âm nhỏ.
    • C. Là đặc trưng của âm giúp ta phân biệt được âm thanh phát ra từ cùng một nguồn âm nhưng với cường độ khác nhau.
    • D. Là đặc trưng của âm giúp ta phân biệt được âm thanh phát ra từ các nguồn âm khác nhau.

4.5. Độ to của âm

  • Câu hỏi: Độ to của âm là gì?
    • A. Là đặc trưng của âm giúp ta phân biệt được âm to hay âm nhỏ.
    • B. Là đặc trưng của âm giúp ta phân biệt được các âm cao hay âm thấp.
    • C. Là đặc trưng của âm giúp ta phân biệt được âm thanh phát ra từ cùng một nguồn âm nhưng với cường độ khác nhau.
    • D. Là đặc trưng của âm giúp ta phân biệt được âm thanh phát ra từ các nguồn âm khác nhau.

4.6. Hư âm

  • Câu hỏi: Hư âm là gì?
    • A. Là âm phản xạ đến tai ta cùng lúc với âm trực tiếp.
    • B. Là âm phản xạ đến tai ta sau âm trực tiếp.
    • C. Là âm phản xạ đến tai ta trước âm trực tiếp.
    • D. Là âm phản xạ đến tai ta nhưng bị tắt ngấm.

4.7. Tiếng vang

  • Câu hỏi: Tiếng vang là gì?
    • A. Là âm phản xạ đến tai ta sau âm trực tiếp ít nhất 1/15 giây.
    • B. Là âm phản xạ đến tai ta cùng lúc với âm trực tiếp.
    • C. Là âm phản xạ đến tai ta trước âm trực tiếp.
    • D. Là âm phản xạ đến tai ta nhưng bị tắt ngấm.

4.8. Âm nhạc

  • Câu hỏi: Nêu các yếu tố tạo nên âm nhạc?
    • A. Âm điệu, nhịp điệu, cao độ, cường độ, âm sắc.
    • B. Âm điệu, nhịp điệu, cao độ, cường độ.
    • C. Âm điệu, nhịp điệu, cao độ, âm sắc.
    • D. Âm điệu, nhịp điệu, cường độ, âm sắc.

5. Điện Học

5.1. Dòng điện

  • Câu hỏi: Dòng điện là gì?
    • A. Là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
    • B. Là dòng các electron dịch chuyển có hướng.
    • C. Là dòng các ion dịch chuyển có hướng.
    • D. Là dòng các hạt mang điện dịch chuyển có hướng.
  • Câu hỏi: Chiều dòng điện là gì?
    • A. Là chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
    • B. Là chiều dịch chuyển của các electron.
    • C. Là chiều dịch chuyển của các ion dương.
    • D. Là chiều dịch chuyển của các ion âm.
  • Câu hỏi: Đơn vị đo cường độ dòng điện là gì?
    • A. Ampe (A)
    • B. Vôn (V)
    • C. Ôm (Ω)
    • D. Vat (W)

5.2. Hiệu điện thế

  • Câu hỏi: Hiệu điện thế là gì?
    • A. Là nguyên nhân tạo ra dòng điện.
    • B. Là đại lượng đo bằng cường độ dòng điện.
    • C. Là đại lượng đo bằng điện trở.
    • D. Là đại lượng đo bằng công suất.
  • Câu hỏi: Đơn vị đo hiệu điện thế là gì?
    • A. Vôn (V)
    • B. Ampe (A)
    • C. Ôm (Ω)
    • D. Vat (W)
  • Câu hỏi: Nêu một số dụng cụ đo hiệu điện thế?
    • A. Vôn kế.
    • B. Ampe kế.
    • C. Ohm kế.
    • D. Watt kế.

5.3. Điện trở

  • Câu hỏi: Điện trở là gì?
    • A. Là đại lượng đo mức độ cản trở dòng điện.
    • B. Là đại lượng đo cường độ dòng điện.
    • C. Là đại lượng đo hiệu điện thế.
    • D. Là đại lượng đo công suất.
  • Câu hỏi: Đơn vị đo điện trở là gì?
    • A. Ôm (Ω)
    • B. Vôn (V)
    • C. Ampe (A)
    • D. Vat (W)
  • Câu hỏi: Nêu một số yếu tố ảnh hưởng đến điện trở của dây dẫn?
    • A. Chiều dài dây dẫn, tiết diện dây dẫn, vật liệu làm dây dẫn, nhiệt độ của dây dẫn.
    • B. Chiều dài dây dẫn, tiết diện dây dẫn, vật liệu làm dây dẫn.
    • C. Tiết diện dây dẫn, vật liệu làm dây dẫn, nhiệt độ của dây dẫn.
    • D. Chiều dài dây dẫn, vật liệu làm dây dẫn, nhiệt độ của dây dẫn.

5.4. Công suất điện

  • Câu hỏi: Công suất điện là gì?
    • A. Là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
    • B. Là đại lượng đo bằng cường độ dòng điện.
    • C. Là đại lượng đo bằng hiệu điện thế.
    • D. Là đại lượng đo bằng điện trở.
  • Câu hỏi: Công thức tính công suất điện là gì?
    • A. P = U.I
    • B. P = I^2.R
    • C. P = U^2/R
    • D. Cả A, B, C đều đúng.
  • Câu hỏi: Đơn vị đo công suất điện là gì?
    • A. Vat (W)
    • B. Vôn (V)
    • C. Ampe (A)
    • D. Ôm (Ω)

5.5. Điện năng

  • Câu hỏi: Điện năng là gì?
    • A. Là năng lượng của dòng điện.
    • B. Là đại lượng đo bằng cường độ dòng điện.
    • C. Là đại lượng đo bằng hiệu điện thế.
    • D. Là đại lượng đo bằng điện trở.
  • Câu hỏi: Đơn vị đo điện năng là gì?
    • A. Jun (J)
    • B. Kilôoát giờ (kWh)
    • C. Vôn (V)
    • D. Ampe (A)

5.6. Mạch điện

  • Câu hỏi: Mạch điện là gì?
    • A. Là đường đi kín cho dòng điện chạy qua.
    • B. Là đường đi hở cho dòng điện chạy qua.
    • C. Là đường đi kín cho dòng điện chạy qua hoặc hở cho dòng điện chạy qua.
    • D. Là đường đi cho dòng điện chạy qua.
  • Câu hỏi: Nêu các loại mạch điện?
    • A. Mạch điện kín, mạch điện hở.
    • B. Mạch điện nối tiếp, mạch điện song song.
    • C. Mạch điện một chiều, mạch điện xoay chiều.
    • D. Cả A, B, C đều đúng.

5.7. An toàn điện

  • Câu hỏi: Nêu một số biện pháp an toàn điện?
    • A. Không chạm vào dây điện trần, không sử dụng các thiết bị điện bị hỏng, không để nước vào thiết bị điện, không tự ý sửa chữa các thiết bị điện, không chơi gần đường dây điện cao thế.
    • B. Không chạm vào dây điện trần, không sử dụng các thiết bị điện bị hỏng, không để nước vào thiết bị điện.
    • C. Không chạm vào dây điện trần, không sử dụng các thiết bị điện bị hỏng, không tự ý sửa chữa các thiết bị điện.
    • D. Không chạm vào dây điện trần, không sử dụng các thiết bị điện bị hỏng, không chơi gần đường dây điện cao thế.

6. Các Hiện Tượng Điện Từ

6.1. Từ trường

  • Câu hỏi: Từ trường là gì?
    • A. Là vùng không gian xung quanh nam châm hoặc dòng điện.
    • B. Là vùng không gian xung quanh nam châm.
    • C. Là vùng không gian xung quanh dòng điện.
    • D. Là vùng không gian xung quanh vật mang điện.
  • Câu hỏi: Nêu một số cách tạo ra từ trường?
    • A. Sử dụng nam châm, sử dụng dòng điện, sử dụng điện tích chuyển động.
    • B. Sử dụng nam châm, sử dụng dòng điện.
    • C. Sử dụng nam châm, sử dụng điện tích chuyển động.
    • D. Sử dụng dòng điện, sử dụng điện tích chuyển động.
  • Câu hỏi: Đơn vị đo cảm ứng từ là gì?
    • A. Tesla (T)
    • B. Vôn (V)
    • C. Ampe (A)
    • D. Ôm (Ω)

6.2. Từ trường của dòng điện

  • Câu hỏi: Từ trường của dòng điện có những đặc điểm gì?
    • A. Hướng của đường sức từ phụ thuộc vào chiều dòng điện chạy trong dây dẫn.
    • B. Cường độ từ trường tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
    • C. Cả A và B đều đúng.
    • D.